Từ điển phổ thông
trợ giúp, giúp đỡ, tương trợ
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngân tiền đáo thủ, hựu tối hỉ bang trợ cùng nhân” 銀錢到手, 又最喜幫助窮人 (Đệ thập nhị hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận